Từ ngày 1/4, hàng loạt dòng xe máy Honda tại Việt Nam được điều chỉnh giá do ảnh hưởng từ nguồn cung cấp linh kiện. Đa phần giá xe Honda được điều chỉnh giảm, tuy nhiên vẫn cá biệt có một số mẫu xe tăng vài triệu đồng.
Từ đầu tháng 4, Honda điều chỉnh giá bán của nhóm xe 2 bánh tại Việt Nam, trải dài từ xe số đến xe tay ga. Trong danh sách giá xe Honda có nhiều model tăng giá từ vài chục nghìn đồng đến vài triệu đồng.
Dưới đây là các giá đề xuất mới được Honda Việt Nam áp dụng từ đầu quý II/2022. Tại đại lý ủy nhiệm (HEAD), giá bán thực tế của các dòng xe máy Honda có thể có sự khác biệt. Còn nếu muốn tìm kiếm các dòng xe Honda giá tốt, bạn thể tham khảo tại OKXE nhé.
Giá xe máy Honda mới nhất
Là nhóm xe chủ lực của Honda Việt Nam, xe máy, gồm xe phổ thông và xe côn tay thể thao có mức điều chỉnh giá ít nhất. Chỉ Winner X và Future được tăng giá bán nhưng không đáng kể, chỉ khoảng vài chục nghìn đồng.
Honda Wave Alpha: từ 17.859.273 đồng
Wave Alpha là dòng xe số bán chạy nhất của Honda Việt Nam với doanh số 43.860 xe ở tháng 1/2022, chiếm 16,6% tổng doanh số xe máy của hãng xe Nhật.
Honda Wave Alpha 110 trang bị phanh tang trống, vành nan hoa hiện có giá đề xuất từ 17,86 triệu đồng cho tất cả các màu.
Honda Blade: từ 18.841.091 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Blade:
- Tiêu chuẩn (Phanh cơ/Vành nan): 18.841.091 đồng
- Tiêu chuẩn (Phanh đĩa/Vành nan): 19.822.909 đồng
- Thể thao (Phanh đĩa/Vành đúc): 21.295.637 đồng
Wave RSX FI: từ 21.688.363 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Wave RSX FI:
- Phanh cơ/Vành nan: 21.688.363 đồng
- Phanh đĩa/Vành nan: 22.670.182 đồng
- Phanh đĩa/Vành đúc: 24.633.818 đồng
Future 125 FI: từ 30.328.363 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Future 125 FI:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 30.328.363 đồng
- Phiên bản Cao cấp: 31.506.545 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 31.997.455 đồng
Winner X: từ 46.160.000 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Winner X:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 46.160.000 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 50.060.000 đồng
- Phiên bản Thể thao: 50.560.000 đồng
Super Cub: từ 85.801.091 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Super Cub:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 85.801.091 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 86.782.909 đồng
CBR150R: từ 71.290.000 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda CBR150R:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 71.290.000 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 72.290.000 đồng
- Phiên bản Thể thao: 72.790.000 đồng
Giá xe tay ga Honda mới nhất
Mẫu xe tay ga bán chạy như Vision, Air Blade được giảm giá trong khi tăng cao nhất là SH 150i.
Vision: từ 30.230.182 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Vision:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 30.230.182 đồng
- Phiên bản Cao cấp: 31.899.273 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 33.273.818 đồng
- Phiên bản Cá tính: 34.942.909 đồng
Lead: từ 39.066.545 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Lead:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 39.066.545 đồng
- Phiên bản Cao cấp: 41.226.545 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 42.306.545 đồng
Air Blade 125: từ 41.324.727 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Air Blade 125:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 41.324.727 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 42.502.909 đồng
- Phiên bản Giới hạn: 41.815.637 đồng
Air Blade 150: từ 55.990.000 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda Air Blade 150:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 55.990.000 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 57.190.000 đồng
- Phiên bản Giới hạn: 56.290.000 đồng
SH Mode: từ 55.659.273 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda SH Mode:
- Phiên bản Tiêu chuẩn – CBS: 55.659.273 đồng
- Phiên bản Cao cấp – ABS: 60.666.545 đồng
- Phiên bản Đặc biệt – ABS: 61.844.727 đồng
SH 125i: từ 71.957.455 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản Honda SH 125i:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 71.957.455 đồng
- Phiên bản Cao cấp: 79.812.000 đồng
SH 150i: từ 90.290.000 đồng
Mức giá chi tiết của các phiên bản SH 150i:
- Phiên bản Tiêu chuẩn: 90.290.000 đồng
- Phiên bản Cao cấp: 98.290.000 đồng
- Phiên bản Đặc biệt: 99.490.000 đồng
- Phiên bản Thể thao: 99.990.000 đồng